hoa râm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hoa râm+
- Grey-haired, grey, pepper-and-salt
- Mới bốn mươi tuổi mà đầu đã hoa râm
To be grey-haired at only forty years of age
- Mới bốn mươi tuổi mà đầu đã hoa râm
Lượt xem: 687
Từ vừa tra